Chúc tất cả các bác làm bài thi đạt điểm tối đa, tự tin và bình tĩnh

Từ vựng Tiếng Hàn - Topik 2 Phần 66
Từng bước, dần dần : 점차
점차
Từng bước
Đúng, theo quy định, đúng quy cách : 제대로
제대로
đúng quy cách
Huống chi : 하물며
하물며
Huống chi
Thỉnh thoảng : 종종
종종
Thỉnh thoảng
Một lúc : 한꺼번에
한꺼번에
Một lúc
Hơn : 훨씬
훨씬
Hơn
Một cách chính xác : 정확히
정확히
Một cách chính xác
Thật : 진짜
진짜
Thật
Rất ít khi : 좀처럼
좀처럼
Rất ít khi
Thường xuyên, phổ biến : 흔히
흔히
Thường xuyên, phổ biến
Một hồi lâu : 한참
한참
Một hồi lâu
Thà : 차라리
차라리
Thà
Một cách đầy đủ : 충분히
충분히
Một cách đầy đủ
Với tất cả lòng thành : 정성껏
정성껏
Thật lòng
Suýt nữa : 하마터면
하마터면
Suýt nữa
Toàn bộ : 전부
전부
Toàn bộ
Tự nó : 저절로
저절로
Tự nó
Tường tận, tỉ mỉ, chi tiết : 자세히
자세히
chi tiết
Một chút thôi : 조금만
조금만
Một chút thôi
Tùy tiện : 함부로
함부로
Tùy tiện
Suýt nữa : 자칫
자칫
Suýt nữa
Thực sự : 정작
정작
Thực sự
Vừa phải, điều độ : 적당히
적당히
Vừa phải
Tuyệt đối : 절대로
절대로
Tuyệt đối
Khá : 제법
제법
Khá