Giao tiếp tiêng hàn - Hỏi vị trí , địa điểm tiếng hàn

 Giao tiếp tiêng hàn cơ bản - Mẫu câu tiêng hàn chỉ vị trí hàn quốc 


 Cung với sự phát triển cảu thế giới bắt kịp với thời đại mới trang giao tiếp tiếng hàn được xây dựng lên nhằm giúp các bạn học tiếng hàn thật tốt giúp các bạn học tiếng hàn online mọi luc mọi nơi , giao tiếp tiếng hàn hôm nay xin giới thiệu với các bạn đọc về mẫu câu tiếng hàn trong giao tiếp về vị trí trong khi giao tiếp tiếng hàn quốc , giúp các bạn đinh hình trong giao tiếp tiếng hàn 


Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn


Giúp các bạn học tiêng hàn tốt hơn , cùng với luyện tập tiêng hàn hằng ngày giúp các bạn giao tiếp tốt trong tiêng han mẫu câu dưới đây chỉ cách hỏi vị trí trong tiếng hàn quốc 

2. Các trang liên quan đến việc học tập từ vựng tiếng hàn cũng như luyện tập thi tiếng hàn thật tốt 

+ Học từ vựng tiếng hàn theo hình ảnh

+ Học từ vựng tiêng hàn theo chủ đề 

+Học Ngữ pháp tiêng hàn từ cơ bản đến nâng cao 

+Giải đề thi Topik từ sơ cấp đến nâng cao 

cùng với sự đóng góp của trang giao tiếp tiêng hàn chúc các bạn học tiêng han tốt hơn 

3. Các Mâu câu tiếng hàn trong giao tiếp tiếng hàn 

  1. 여기가 어디예요 ?   Đây là ở đâu ?(hỏi khi cầm theo bản đồ)
  2. 어디?: ở đâu?
  3. 어느쪽?  : Bên nào?
  4. 어느지방입니까?   Địa phương nào .
  5. 어느곳입니까?  Nơi nào?
  6. 어디에서 ?Ở đâu?
  7. 누나은어디에있어요?   Chị đang ở đâu?
  8. 실례지만 2 번지건몰이어디입니까?   Xin hỏi tòa nhà số 2 ở đâu?
  9. 실녜지만 678 호실이어디입니까?   Xin hỏi phòng số 678 ở đâu?
  10. 병원이어디인지아세요?    xin hỏi bệnh viện ở đâu ?
  11. 여기에서멉니까?    Cách đây có xa không ?
  12. 여기에서거기까지멉니까?    Từ đó đến đây có xa không
  13. 여기서거기까지얼마나걸립니까?   Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu?
  14. 여기서거기까지몇킬로미터입니까?   Từ đây đến đó bao nhiêu cây số ?
  15. 걸어가면몇시간걸립니까?   Đi bộ bao lâu mới đến ?
  16. 차로가면어떻습니까?   Đi xe thì thế nào ?
  17. 자동차로멏시간걸립니다 .    Đi xe hơi phải mất bao nhiêu thời gian ?
  18. 하노이는호치민시에서얼마나멉니까?     Hà Nội cách Hồ Chí Minh bao xa?
  19. 집은학교에서멉니까?     Nhà bạn cách xa trường học không?
  20. 실례지만공항주위에호탤이있습니까?      Xin hỏi xung quanh sân bay có khách sạn nào không ?
  21. 어땋게갈까요 ?   Tôi phải đi như thế nào ?
  22. 전화가 어디에 있어요?     có biết bốt điện thoại ở đâu không ạ?
  23. 그는회사에있어요 .   chị ấy ở công ty .
  24. 바로앞에있는건입니다.   Ở phía trước chính là tòa nhà kia .
  25. 3 층계단밖에왼쪽으로가세요.    Ở tầng 3 ra khỏi cầu thang đi sang bên trái .
  26. 이쪽으로곧장가면병원이나와요    Đi thẳng theo hướng này thì đến bệnh viện.
  27. 멀지않아요.우체국과마주대합니다 .     Không xa lắm .Ngay đối diện bưu điện .
  28. 여기에 있어요.      bốt điện thoại nằm ở gần đó
  29. 저기에 있어요.    Ở đàng kia
  30. 3 킬로미터쯤.    Khoảng 3 cây số .
  31. 빨라도반시간걸립니다.    Nhanh nhất cũng hết nửa giờ .
  32. 10 분쯤걸립니다 .    Cũng phải mất 10 phút .
  33. 아주가까워요 .50 킬로미터쯤.    Rất gần chỉ khoảng 50 cây số .
  34. 1 시간후에도착한수있어요 .    Một giờ là đến nơi .
  35. 좀멀어요.     Tương đối xa .
  36. 여기서 3000 킬로미터쯤멉니다.    Cách đây hơn 3000 cây số .
  37. 자동차로삼하루걸립니다 .    Khoảng 3 ngày mới tới .
  38. 학교가우리집에서아주가깝습니다 .    Trường học cách nhà tôi rất gần .
  39. 공항문밖에나가서오른쪽에있어요.     Đi ra ngoài cổng sân bay ở ngay bên phải .

 4. Tạm kết trang giao tiếp tiếng hàn được xây dựng lên để giúp các bạn học tiếng hàn một cách nhanh nhất và học tiếng hàn mọi lúc mọi nơi giúp các bạn học tiếng hàn tốt nhâts . chúc các bạn học tiếng hàn thật tốt ......