Giao Tiếp Tiêng hàn Thông Dụng
Giao tiếp tiêng hàn - Mẫu câu Tiêng Hàn Thông Dung Trong Cuộc sống
Hôm này giao tiếp tiếng hàn xin giới thiệu với các bạn học các mẫu câu tiếng hàn thông dụng trong giao tiếp tiếng hàn giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn giúp các bạn học tiếng hàn một cách hiệu quả cao là hoc theo các mẫu câu tiếng hàn cơ bản , giúp các bạn học tiếng hàn một các nhanh nhất giúp các bạn giảm thiểu thời gian học tiếng hàn nhưng nó vẫn giúp các bạn học tiếng hàn một cách nhanh nhất và nhớ lâu nhất
1. Các Mẫu câu tiếng hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày :
- 안녕하세요 .여러분 : xin chào các bạn
- 안녕 : Ngang hàng thân mật
- 안녕하습니까 : Câu tôn kính +Sau một thời gian không gặp
- 요즘어떻세요 : Dạo này anh thế nào?
- 오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다 : Lâu lắm mới gặp lại
- 요즘사업이어떻게되세요. : Công việc làm ăn của anh thế nào
- 요즘어떻게시내십니까? : Gần đây anh sống thế nào.
- 그도안어떻게지냈어요? : Lâu nay anh sống thế nào?
- 오랜만이에요(오랜만이군요) .건강하시지요 ? Lâu ngày rồi không gặp,bạn vẫn khỏe chứ?
- 조즘도안변했군요 Anh không thay đổi chút nào
- 몰라보갰습니다 Trông anh lạ quá
- 야,이게누군가? Ya.ai vậy nè?
- 참오랜만이군요. Lâu lắm rồi kể từ lần trước chúng ta gặp nhau phải không
- 유성자네아냐? Có phải YuSeong đó không?
- 당신은여기서말줄은볼랐어요 Không ngờ gặp lại ở đây.
- 보고싶었습니다 Tôi rất nhớ/Mong gặp lại anh
- 요즘어때요 ? Dạo này thế nào.
- 잘지냈어요 ? 자지내? Bây giờ thế nào.
- 잘지내고있어요? Vẫn bình thường chứ
- 요즘뭘하고있어요? Dạo này bạn làm gì .
- 어때요 ? Thế nào rồi
- 그저그래요. Vẫn vậy
- 보토이에요 . Không đến nỗi nào
- 말할주없어요 Khỏi nói
- 안좋아 Tệ 아주좋아요. Tuyệt +Rất vui được gặp mặt
- 만나뵙게되어반갑습니다 Tôi rất được gặp anh
- 만나서반갑습니다 만나서반가워요 Hân hạnh được gặp mặt
- 처음 뵙겟습니다. Hân hạnh được gặp anh
- 뵙게되어영광입니다 Rất vinh dự được gặp anh
- 알게되어대단히기쁩니다 Được biết anh là một niềm vui lớn
- 저도 (나도)만나갑습니다. Tôi cũng rất vui được gặp anh
- 당신을 만나게되어서참기쁩니다 Được gặp bạn tôi rất là vui
- 저도그렇습니다 Tôi cũng vậy