Giao tiếp tiếng hàn - Mẫu câu giao qua điên thoại

Giao tiếp tiếng hàn - Mẫu câu nói chuyện điện thoại trong tiếng hàn
+ Hôm nay trang giao tiếp tiếng hàn xin giới thiệu với các bạn các mẫu câu giao tiếp tiếng hàn trong khi nói chuyện điện thoại mong sao giúp các bạn trong học tập cũng như trong cuộc sống hằng ngày,
cùng với kết hợp học tiếng hàn qua phim ảnh học từ vựng tiếng hàn qua các chủ đề tiếng hàn và ôn luyện ngữ pháp tiếng hàn giúp các bạn giao tiếp tốt tiếng hàn
  • Bảng chữ cái tiếng hàn
  • Từ vựng tiếng hàn qua hình ảnh
  • Từ vựng tiếng hàn qua Chủ Đề
  • Từ vựng tiếng hàn TOPIK
  • Giải đề thi Topik
  • Đề thi trắc nghiện tiếng hàn
Chúc các bạn học tiếng hàn tốt hơn
  1. 여보세요 . A lô
  2. 지금뭐해요 . Bạn đang làm gì vậy ?
  3. 오랜간만에연락하네요 . Lâu rồi không liên lạc với bạn .
  4. 실례지만 ,제가너무 늦게 전화 하는 건가요 . Xin lỗi vì đã gọi điện muộn như vậy .
  5. 이렇게 늦세전화 해서죄송합니다 . Xin lỗi vì tôi gọi điện muộn quá .
  6. 밤에 편를 끼 치고 싶지않지만 좀중요 한전화라서요 . Đã muộn rồi lẽ ra tôi không nên làm phiền anh ,nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo vơi anh .
  7. 거기서울 대학교입니까? Xin hỏi có phải đại học SEOUL không ạ ?
  8. 김교수님 계십니까? Giáo sư Kim có ở đó không ạ?
  9. 김 선생님 부탁합니다 . Tôi muốn gặp thầy Kim.
  10. 아녕하세요 .저는김유성입니다 . Xin chào .Tôi là Kim Yu Seong .
  11. 김준 화 통화할수 있을 까요? Cho tôi nói chuyện với Kim Jun được không?
  12. 김준 씨 바 꿔주시 겠어요 . Làm ơn gọi Kim Jun nghe điện .
  13. Phần nghe Điện Thoại
  14. 네 .그렇습니다 .저는 김우성 입니다 . Vâng tôi Kim Yu Seong nghe đây .
  15. 안녕하세요 .점니다 . Xin chào .chính là tôi .
  16. 누굴찾으십니까? Anh cần nói chuyện với ai ?
  17. 누구십니까? Ai đó ạ?
  18. 안녕하세요 .여기는 서울 대학교입니다 . Xin chào .Đại học SEOUL xin nghe .
  19. 전화를 돌려 드리 겠습니다 . Tôi sẽ chuyển cho anh .
  20. 그는지금 안 계십니다 . Xin lỗi hiện giờ anh ấy không có ở đây .
  21. 방금 전에 나가셨습니다 . Anh ấy vừa ra ngoài rồi .
  22. 외출 중이십니다 . Anh ấy ra ngoài rồi .
  23. 그는 지금 자리 에 안계신데요 Bây giờ anh ấy không có ở đây .
  24. 그는 두시간 쯤후에 돌아오 실겁니다 Khoảng 2 h nữa anh ấy mới về .
  25. 그는지금 전화를 받울 수가 없습니다 Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này .
  26. 그는 지금회의 중입니다 Anh ấy đang họp .
  27. 그는지금 전화를 받고 계십니다 Anh ấy đang nghe điện .
  28. 언제쯤 통화할 수 있을 까요 ? Xin hỏi gọi điện cho anh ấy lúc nào thì được?
  29. 잠깐만요. Đợi tôi một lát .
  30. 나중에 다시 전화걸겠습니다.Lát nữa tôi gọi lại.
  31. 그분에 게 당신께 전화하라고 하겠습니다.Tôi bảo anh ấy gọi lai cho anh .
  32. Gọi Nhầm số
  33. 죄송합니다 .전화잘 못 걸었습니다 .Xin lỗi tôi gọi nhầm số .
  34. 미안합니다 Xin lỗi .
  35. 방해해서죄송합니다. Xin lỗi đã làm phiền anh .
  36. 귀찮게 해드려 서죄송합니다. Thật xin lỗi vì đã làm phiền anh .
  37. 아님니다 .전화잘 못 거셨습니다.Không phải .anh gọi nhầm số rồi .
  38. 미안하지만 잘못거신 것같 습니다 . Xin lỗi hình như anh gọi nhầm số .
  39. 여기에는 그런분이 안계십니다. Ở đây không ai có tên như vậy .
  40. Cúp máy
  41. 또 만나요! Chúng ta hãy gặp lại sau!
  42. 내일 봅시다 . Tạm biệt hẹn mai gặp lại .
  43. 잘자 .(Bạn bè ) Chúc ngủ ngon .
  44. 편를끼 쳐서 죄송합니다 Xin lỗi vì đã làm phiền anh .
  45. 후에 다시연락할게요. Sau này nhó liên lạc .
  46. 일이있으면다시연락할게요. Có việc thì nhớ liên lạc .
  47. 다음에 다시 전화할게요. Tôi sẽ gọi lại cho anh .
  48. 니중에 다시전화 드리 겠습니다.Tôi sẽ gọi lại .
  49. 시간이있어요 .같이밥을먹읍시다. Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn .
  50. 모두에 게 안부전해주세요. Cho tôi gửi lòi hỏi thăm mọi người .
  51. 한드폰돈이없어요 .농촌에전화카드파는곳이없어요. Điên thoại của anh hết tiền rồi .Ở nông thôn không có ai bán thẻ cả .
  52. 왜당신은우체국에가지않아요?네가너무많이걱정했는지알아요?Tại sao anh không biết ra bưu điện gọi cho em .Anh không biết em lo lắng lắm sao?
  53. 알아요 .그렇지만여기는농촌때문에우체국이아주멉니다. Anh biết rồi .Nhưng bưu điện xa lắm nông thôn mà.
  54. 당신은마시고 먹는것이어때요?언제돌아갈수있어요? Anh ăn uống thế nào .Khi nào anh có thể về nhà.
  55. 제가잘먹겄어요.거기서일을다 끈냈습니다 . Anh ăn uống rất khỏe .đã xong việc ở đó rồi.
  56. 지금짐에돌라가고있습니다. Anh đang về rồi đây
  57. 그러면안심시컸습니다 . Vậy thì em yên tâm rồi .
Giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tiếng hàn tốt kết hợp với học từ vựng thường xuyên và liên kết với trang web học tiếng hàn tót hơn ,học tiếng hàn một các có hệ thống