Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn - Công Xưởng

GIAO TIẾP CƠ BẢN VỀ CÔNG TY 

Để giúp cho lao động Việt Nam có thể dễ dàng và thuận lợi hơn trong giao tiếp và làm việc trong các công xưởng Hàn Quốc. Hôm nay, GIAO TIẾP TIÊNG HÀN  chia sẻ cho các bạn những câu giao tiếp cơ bản được sử dụng trong các công xưởng.giúp các bạn giao tiếp tôt hơn khi làm trong các công ty hàn quốc , cùng với đó các bạn có thế họ qua Từ vựng tiếng hàn qua hình ảnh , qua chủ đề tiếng hàn , giải các đề thi topik  qua phim ảnh trên các mạng xã hội khác để tăng khả năng giao tiếp tiêng hàn

+ Dưới đây là các mẫu câu tiếng hàn giao tiếp cơ bản trong tiếng hàn , mong là sẽ giúp được các bạn trong công việc giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tập tốt



  • 좀 기다리세요 : Xin hãy đợi một chút
  • 이번달 제 월급이 얼마예요?  : Tháng này lương tôi được bao nhiêu 
  • 월급 명세서를 보여주세요  : Cho tôi xem bảng lương 
  • 월급을 통장에 넣어주었어요?  : Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa 
  • 이거 무슨 돈 이예요?  Đây là tiền gì 
  •  잔업수당도 계산해주었어요?   : Đã tính tiền làm thêm vao chưa 
  • 이번달 월급이 안 맞아요.  Lương tháng này không đúng 
  • 다시 계산해 주세요. Hãy tính lại cho tôi  
  • 잔업이 없으니까 월급이 너무 작아요.  : Không có làm thêm , lương chúng tôi ít quá 
  • 월급을 인상 해 주세요.  Hãy tăng lương cho tôi 
  • 계약대로 월급을 계산해 주세요.  Hãy tính lương đúng như hợp đồng 
  • 저는 월급 안 받았어요. Tôi chưa nhân được lương 
  • 월급을 주셔서 감사합니다 Cảm ơn ông đã trả lương 
  • 월급 언제 나오겠어요? : bao giờ thì có lương 
  • 왜 지금까지 월급 안주세요?  Tai sao đến bây giờ vẫn chưa có lương 
  • 월급날에 꼭 지급해주세요.  Mong hãy trả lương đúng ngày 
  • 저희들은 일을 언제 시작해요?  Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu
  • 저는 무슨일을 하게되나요?  : tôi sẽ làm việc gì 
  • 하루 몇시간 근무하세요?  Mỗi ngày làm bao nhiêu tiếng 
  • 여기는 잔업이 많아요?  Ỏ đây có nhiều việc làm thêm không 
  • 여기서 야간도 해요?  Ở đây có làm đêm không 
  • 한번 해봐 주세요.  Hãy làm thừ cho tôi xem
  • 처음부터 다시 해봐 주세요. Hãy làm lại từ đầu cho tôi
  • 저는 한번 해 볼께요.  Để tôi làm thử một lần 
  • 이렇게 하면 되요?  Làm thế này có được không 
  • 이렇게 하면 되지요?  làm thế này là được phải không 
  • 저는 이제부터 혼자 할수있어요.  Từ bây giờ tôi có thể làm một mình 
  • 손을 때지 마세요.  Đừng động tay vào nhé
  • 저를 따라 하세요.  hãy làm theo tôi
  • 위험하니까 조심하세요.  Hãy làm theo tôi
  • 이기계가 고장났어요.  Máy hư rồi 
  • 오늘 몇시 까지 해요?  hôm nay làm đến mấy giờ 
  • 이번 일요일에도 일을 해요?  Chủ nhật tuần này có làm không 
  • 저는 최선을 다했어요.  Tôi sẽ có gắng hết sức 
  • 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요.  Ông đừng lo chúng tôi làm được mà 
  • 저는 이런일을 해본적이 있어요.  Tôi đã làm việc này trước đây rồi 
  • 저는 이렇게 한적이 없어요 Tôi chưa làm việc này bao giờ 
  • 너무 무거워요, 같이 들어주세요.  Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với 
  • 다른 일을 시켜주세요.  Hãy cho tôi làm việc khác 
  • 저는 혼자서 이 일을 못해요 Tôi không thể nào việc này một mình
  • 같이 해 주세요.  Hãy làm cưng với tôi
  • 근무시간이 너무 길어요.  Thời gian làm việc quá dài 
  • 근무시간을 좀 줄여주세요.  Hãy giảm bớt thời gian làm 
  • 기계를 좀 봐주세요 Hãy trông máy cho tôi một chút
  • 여기서 야간도 해요? ; Ở đây có làm đêm không
  •  하루 몇시간 는무해요? : Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
  • 일을 언제 시작해요?  : Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
  •  무슨일을 하겠어요? : Tôi sẽ làm việc gì?
  •  새로 와서 몰라요 : Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
  • 외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요 : Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ
  • 오늘몇시 까지 해요? : Hôm nay làm đến mấy giờ?
  •  누구와 함께 해요? : Tôi làm với ai?
  • 너무 피곤해, 쉬자 : Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
  • 저희를 많이 도와주세요  : Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
  • 이렇게 하면 돼요? : Làm thế này có được không?
  • 한번 볼께요 : Để tôi làm thử một lần xem
  • 같이 해주세요 : Hãy làm với tôi
  • 다른 일을 시켜주세요 : Hãy cho tôi làm việc khác
  • 천천히 일에 익숙해질 거여요 : Từ từ tôi sẽ quen với việc
  • 이제부터 혼자 있어요 : Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
  • 최선을 다했어요 : Tôi đã gắng hết sức
  • 노력하겠어요 : Tôi sẽ nỗ lực
  • 무엇을 도와드릴까요? : Tôi có thể giúp gì được bạn?
  •  한반 해봐 주세요 : Hãy làm thử cho tôi xem với 
+các bạn học tiếng hàn cần kêt hợp với các cách thức học từ vựng tiếng hàn và rèn luyện thường xuyên để co thể giao tiếp tiếng hàn một các giỏi hơn chúc các bạn thành công