Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Về Sức Khỏe

Giao tiếp tiêng hàn -  Câu giao tiếp nói về sức khỏe 

+ Dưới đây là mẫu câu tiêng hàn cơ bản để hỏi về sức khỏe trong tiếng hàn mong rằng nó sẽ giúp các bạn trong giao tiếp hằng ngày , cừng với sự miệt mài học tiếng hàn kết hợp với cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp các bạn cải thiện tiếng hàn tốt hơn .



 Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng hàn  cơ bản về hỏi sức khỏe trong tiếng hàn 

  1. 오늘가분어떠니? Hôm nay bạn thấy thế nào ?
  2. 왜그래 ? Sao thế?
  3. 건강하시지요 ? khỏe không?
  4. 어떻게 지냈어요? Bạn khỏe không?
  5. 건가이어떠십니까 ? Bạn có khỏe không ?
  6. 오늘건강하십니까 ? Hôm nay bạn có khỏe không?
  7. 잘지내어요 ? Bây giờ bạn thế nào?
  8. 잘 지내?  Bạn thế nào?
  9. 요즘어떻세요?  Dạo này anh thế nào?
  10. 잘 지내고 계세요?  Dạo này bạn thế nào?
  11. 잘주무십니까 ?  Có ngủ được không ?
  12. 입원을해야합니까?  Tôi có phải nằm viện không ?
  13. 언제회복된기까 ?  Bao lâu tôi mới bình phục ?
  14. 빨리회복하게히망할수있습니까?   Tôi có thể nhanh bình phục không ạ ?
  15. 약은먹었니?   Bạn uống thuốc chưa?
  16. Trả lời :
  17. 피곤해요  tôi thấy mệt.
  18. 조금피곤합니다   Tôi hơi mệt
  19. 몇일에몸이안좋습니다 .  Mấy hôm nay tôi không được khỏe
  20. 못잡니다   Tôi bị mất ngủ.
  21. 너무피곤합니다   Tôi mệt lắm
  22. 저는무척피곤합니다   Tôi bị bệnh nặng
  23. 어제밤에열이많이났습니다  Tối qua tôi bị sốt cao
  24. 머리가아픕니다  Tôi nhức đầu
  25. 조금엽니다  Tôi thấy hơi sốt
  26. 현기증압니다   Tôi thấy chóng mặt
  27. 줍습니다   Tôi thấy lạnh
  28. 감기거렀습니다   Tôi bị cảm lạnh
  29. 저는의사를만나야합니다   Tôi cần phải đi khám bệnh bác sĩ
  30. 안색이안좋습니다.의사를곧만나서요 .  Coi sắc mặt bạn không được tốt .Bạn nên đi khám bác sĩ ngay đi .
  31. 안무척피곤하게히망합니다  Tôi hi vọng Bạn không có bệnh gì đáng lo ngại
  32. 네.2 달쯤병원에있어야합니다 .   Có ,Bạn phải ở lại bệnh viện 2 tháng.
  33. 몇일동안회복할수있습니다.용감하세요   Trong ít ngày nữa bạn sẽ bình phục thôi .Hãy can đảm lên
  34. 지금몸이좀편합니다   Bây giờ tôi cảm thấy dễ chịu hơn một chút rồi
  35. 몸이아직안좋습니다   Tôi cảm thấy chưa được khỏe
  36. 물론입니다   Dĩ nhiên là được
  37. Một số câu thường dùng:
  38. 만일건강하고싶다면반드시담배를끊어야합니다   Nếu ban muốn khỏe mạnh thì nhất định phải bỏ thuốc lá.
  39. 채소를많이먹으면당신의건강에좋습니다   Nếu ăn nhiều rau xanh sẽ tốt cho sức khỏe của bạn
  40. 헬스클럽은현재갈수유행이되고있습니다  Câu lạc bộ thể dục thể thao ngày càng nhiều
  41. 우리는갈멱연심히운동해야합니다   Chúng ta phải tập thể dục chăm chỉ và ăn uống điều độ
  42. 다이어트는좋은방법이아닙니다  Ăn kiêng không phải là biện pháp tốt
  43. 집에가서쇠어야지 .  Bạn về nhà nghỉ ngơi đi chứ .

 + Giao tiếp tiêng hàn chúc các bạn học tập tốt ......... có một kết quả tốt trong học tập cũng như công việc