Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Về Sức Khỏe
Giao tiếp tiêng hàn - Câu giao tiếp nói về sức khỏe
+ Dưới đây là mẫu câu tiêng hàn cơ bản để hỏi về sức khỏe trong tiếng hàn mong rằng nó sẽ giúp các bạn trong giao tiếp hằng ngày , cừng với sự miệt mài học tiếng hàn kết hợp với cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp các bạn cải thiện tiếng hàn tốt hơn .
- Học bảng chữ cái tiếng hàn trong một nốt nhạc
- Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
- Từ vựng tiếng hàn theo hình ảnh
- Luyện đề thi topik từ sơ cấp đến cao cấp
- Luyện tập phần thi Ngữ pháp tiếng hàn
- 오늘가분어떠니? Hôm nay bạn thấy thế nào ?
- 왜그래 ? Sao thế?
- 건강하시지요 ? khỏe không?
- 어떻게 지냈어요? Bạn khỏe không?
- 건가이어떠십니까 ? Bạn có khỏe không ?
- 오늘건강하십니까 ? Hôm nay bạn có khỏe không?
- 잘지내어요 ? Bây giờ bạn thế nào?
- 잘 지내? Bạn thế nào?
- 요즘어떻세요? Dạo này anh thế nào?
- 잘 지내고 계세요? Dạo này bạn thế nào?
- 잘주무십니까 ? Có ngủ được không ?
- 입원을해야합니까? Tôi có phải nằm viện không ?
- 언제회복된기까 ? Bao lâu tôi mới bình phục ?
- 빨리회복하게히망할수있습니까? Tôi có thể nhanh bình phục không ạ ?
- 약은먹었니? Bạn uống thuốc chưa?
- Trả lời :
- 피곤해요 tôi thấy mệt.
- 조금피곤합니다 Tôi hơi mệt
- 몇일에몸이안좋습니다 . Mấy hôm nay tôi không được khỏe
- 못잡니다 Tôi bị mất ngủ.
- 너무피곤합니다 Tôi mệt lắm
- 저는무척피곤합니다 Tôi bị bệnh nặng
- 어제밤에열이많이났습니다 Tối qua tôi bị sốt cao
- 머리가아픕니다 Tôi nhức đầu
- 조금엽니다 Tôi thấy hơi sốt
- 현기증압니다 Tôi thấy chóng mặt
- 줍습니다 Tôi thấy lạnh
- 감기거렀습니다 Tôi bị cảm lạnh
- 저는의사를만나야합니다 Tôi cần phải đi khám bệnh bác sĩ
- 안색이안좋습니다.의사를곧만나서요 . Coi sắc mặt bạn không được tốt .Bạn nên đi khám bác sĩ ngay đi .
- 안무척피곤하게히망합니다 Tôi hi vọng Bạn không có bệnh gì đáng lo ngại
- 네.2 달쯤병원에있어야합니다 . Có ,Bạn phải ở lại bệnh viện 2 tháng.
- 몇일동안회복할수있습니다.용감하세요 Trong ít ngày nữa bạn sẽ bình phục thôi .Hãy can đảm lên
- 지금몸이좀편합니다 Bây giờ tôi cảm thấy dễ chịu hơn một chút rồi
- 몸이아직안좋습니다 Tôi cảm thấy chưa được khỏe
- 물론입니다 Dĩ nhiên là được
- Một số câu thường dùng:
- 만일건강하고싶다면반드시담배를끊어야합니다 Nếu ban muốn khỏe mạnh thì nhất định phải bỏ thuốc lá.
- 채소를많이먹으면당신의건강에좋습니다 Nếu ăn nhiều rau xanh sẽ tốt cho sức khỏe của bạn
- 헬스클럽은현재갈수유행이되고있습니다 Câu lạc bộ thể dục thể thao ngày càng nhiều
- 우리는갈멱연심히운동해야합니다 Chúng ta phải tập thể dục chăm chỉ và ăn uống điều độ
- 다이어트는좋은방법이아닙니다 Ăn kiêng không phải là biện pháp tốt
- 집에가서쇠어야지 . Bạn về nhà nghỉ ngơi đi chứ .
+ Giao tiếp tiêng hàn chúc các bạn học tập tốt ......... có một kết quả tốt trong học tập cũng như công việc