Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn - Thời Tiết

Giao tiếp tiếng hàn cơ bản - Mẫu câu về thời tiết 


+ Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày, điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem. các phim ảnh trong các câu giao tiếp tiêng hàn hằng ngày của ngươi dân ở sứ sở hàn quôc , dưới đây là mẫu câu giao tiếp tiêng hàn giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn . Mẫu câu giao tiếp tiêng hàn về thời tiết 

1. Mẫu Câu Tiếng Hàn về thời tiết 

  1. Bạn thích tiết trời thế nào? : 어느 계절을 좋아해요?
  2. 저는 봄을 좋아해요 : Tôi thích mùa xuân .
  3. 아니오,여름을 좋아해요. : Tôi không thích mùa xuân.
  4. 오늘날씨가어때요 ? : Thời tiết hôm nay thế nào ?
  5. 오늘날씨가좋아요 ? : Thời tiết hôm nay có đẹp không ?
  6. 날씨가어떻습니까? : Hôm nay thời tiết thế nào ?
  7. 오늘몇도입니까? : Hôm nay mấy độ (Nhiệt độ)?
  8. 이곳에기후와적응하게되었어요 ? : Bạn đã quen với khí hậu ở đây chưa ?
  9. 당신의곳은겨울에춥지않아요 ? : Mùa đông ở chỗ bạn không lạnh sao ?
  10. 당신의곳에눈이내립니까? : Chỗ của bạn có tuyết không ?
  11. 오늘오호에바람이있는지모르겠어요 ? : Không biết chiều nay có gió không ?
  12. 그곳에기후가 4 계절이있어요 ? : Khí hậu ở đó có chia thành 4 mùa không ?
  13. 당신의곳이어떻습니까? : Còn chỗ các bạn thì sao ?
  14. 당신의 곳은낮에몇도입니까? : Chỗ các bạn ban ngày mấy độ ?
  15. 저녁에날씨가어떻습니까? : Còn buổi tối thì sao ?
  16. 월요일 날씨가 어때요 ? : Thời tiết ngày thứ 2 thế nào ?
  17. 오늘취고기온은 얼마예요 ? : Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu ?
  18. 일기예보를봤어요 ? : Bạn có xem dự báo thời tiết không ?
  19. 내일비가와요 ? : Ngày mai trời có mưa không ?


2.Phần trả : Mẫu câu trong giao tiếp cơ bản về thời tiết tiếng hàn 


  1. 나빠요. : Xấu(thời tiết)
  2. 오늘 날씨가 좋아요. : Thời tiết hôm nay tốt.
  3. 오늘 날씨가 더워요. : Hôm nay trời nóng.
  4. 오늘 날씨가 서늘해요. : Hôm nay trời mát.
  5. 오늘 날씨가 추워요. : Hôm nay trời lạnh.
  6. 날씨가 좋은 날이에요. : Hôm nay trời đẹp.
  7. 지금 비가 와요. : Trời đang mưa.
  8. 지금 눈이 와요. : Tuyết đang rơi.
  9. 오늘날씨가매우좋군요 ! : Hôm nay thời tiết đẹp thật !
  10. 날씨가좋습니다 ! : Trời đẹp quá !
  11. 비가내리네 ! : Trời mưa rồi !
  12. 비가그첬군요 ! : Mưa tạnh rồi !
  13. 태풍이잇는군요 ! : Lại có bão rồi !
  14. 너무덥군요 ! : Nóng quá
  15. 너무춥군요 ! : Lạnh quá !
  16. 오늘날씨가군요 . ; Thời tiết hôm nay đẹp thật !
  17. 날씨가 전전해졌어요 . : Thời tiết mát mẻ .
  18. 오늘햇살이찬란해요 ! : Hôm nay trời nắng đẹp !
  19. 날씨가 따뜻해요 ! : Tiết trời ấm áp !
  20. 오늘 날씨가 좋지않군요 ! : Thời tiết hôm nay xấu !
  21. 예 ,덥지않고춥지않습니다 . : Vâng,Không lạnh cũng không nóng .
  22. 비람이 좀있는게제 일좋아요 . : Tốt hơn hết là có một ít gió nhẹ .
  23. 호숫가에구경하는게제일좋아요 . : Hay nhất là đi dạo ở bờ hồ .
  24. 새벽에짙은안개로덮혀있어요 . : Sáng sớm nay sương mù dày đặc .
  25. 오을 접심에 덥겠어요  : Xem ra trưa nay sẽ rất nóng.
  26. 오후까지비가올것같아요 : Đến chiều có thể mưa.
  27. 날씨가별로좋지않아요 ! : Thời tiết không đẹp lắm !
  28. 요즘 날씨가정말 않좋아요 ! : Dạo này thời tiết không được tốt .
  29. 밤새비가그치지않았어요 : Mưa suốt cả đêm .
  30. 여름에더워서죽어요 . : Mùa hè trời rất nóng .
  31. 너무더워서잠도자지뭇해요 : Nóng quá không ngủ được .
  32. 날씨가추웠다 더웠다 해요 : Thời tiết lúc lạnh lúc nóng .
  33. 기온이 떨어졌어요 : Nhiệt độ giảm .
  34. 단풍이들기시작했어요 : Lá cây bắt đầu đỏ .
  35. 겨울 이됐어요 .눈이 쾌군요 : Mùa đông đến rồi .Tuyết rơi rất nhiều .
  36. 물이얼음으로됐어요  : Nước đóng băng rồi .
  37. 오늘날씨가 추워요 : Trời hôm nay rất lạnh .
  38. 큰비가와도좋겠어요 .날씨도너무워졌어요 : Mưa một trận to cũng tốt .Thời tiết thật sự quá nóng rồi .
  39. 35 도가되었어요 : Nhiệt độ là 35 độ rồi.
  40. 더욱더덥습니다 .더참을수없어요 : Càng ngày càng nóng ,thật không thể chịu được .
  41. 오늘날씨가춥군요 : Thời tiết hôm nay lạnh thật .
  42. 오늘 좀추워요 : Hôm nay trời hơi lạnh .
  43. 눈이오네요 : Tuyết rơi .
  44. 얼어죽겠어요  : Tôi lạnh quá .
  45. 어제보다더추워요 : Hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều.
  46. 아직적응할수잆어요 .여기는남부보다더추워요 . :Tôi vẫn chưa quen với khí hậu ở đây .Mùa đông ở đây lạnh hơn miền nam

3. Tạm Kết :  Giao tiếp tiêng hàn chúc các bạn học tiếng hàn thật tốt dưới đây là phần luyên tâp 

  • Từ vựng tiếng hàn Chủ đề 
  • Từ vựng tiếng hàn theo hình ảnh 
  • Từ vựng tiếng hàn theo chữ cái 
  • Giải đề thi Topik tiếng hàn