Chúc tất cả các bác làm bài thi đạt điểm tối đa, tự tin và bình tĩnh
Từ Vựng Tiếng Hàn về Tôn Giáo
Bạn chỉ cần click vào một nút nghe sau đó hệ thống tự chuyển, bạn chỉ việc nghe và luyện phát âm theo.
1.
목사,신부: giáo sĩ
교황: đức giáo hoàng
힌두교: ấn độ giáo
성인: thánh
유교의: đạo khổng
2.
수도원: tu viện
교리,신조: tín điều
주교,비숍: đức giám mục
대교주: tổng giám mục
신교: đạo tin lành
3.
설교,선법: bài thuyết pháp
대수도원장: cha trưởng tu viện
불교 : đạo phật
카톨릭: đạo thiên chúa
시자,믿는 사람: tín đồ
4.
교파: giáo phái
신학 : thân học
신부: cô dâu
교구 목사: cha xứ
신앙: tín ngưỡng
5.
교회당: buổi lễ
복음서: sách phúc âm
하느님: đức chúa trời
유대교: đạo do thái
목사: mục sư
6.
회교 : đạo hồi
종교의식: nghi lễ
수도회: nhà tu kín
아자대수녀원장: mẹ trưởng tu viện
세례식 : lễ rửa tội
7.
찬송가, 성가: thánh ca
추기경 : hồng y giáo chủ
성모마리아: đức mẹ