Tự Học Tiếng Hàn Cơ Bản Trong 30 Ngày - Ngày 3

Giao Tiếp Tiếng Hàn Cơ Bản - Tự Học Tiếng Hàn 30 Ngày 

giúp các bạn học tiếng hàn cơ bản tiếp cận được với lượng kiến thức vừa đủ để học tiếng hàn quốc , giúp các bạn hòa nhập với cuộc sống nơi xứ sở kim chi ,học tiếng hàn liên tục tiếng hàn sẽ giúp bạn học được từ vựng tiếng hàn hiệu quả hơn

1. Từ Vựng Tiếng Hàn 

  • Cho 주다 
  • Mang đến 가져오다 
  • Mang đi 가져가다 
  • Gọi 부르다 
  • Thích 좋아하다 
  • Ghét 싫다 
  • Gửi 보내다 
  • Mươn: 빌다
  • Chạy 뛰다
  • Kéo 당기다
  • Đẩy 밀다
  • Cháy 타다 

2. Ngữ Pháp Mẫu Câu thì Tương Lai

  1. 다음 주에 시계를 드릴게요. Tuần Sau Tôi sẽ cho bạn cái Đồng hồ
  2. 내일 바로 신발을 가져올게요. Ngay mai tôi sẽ mang giầy đến 
  3. 내일 다시 전화 드리겠습니다. Ngày mai tôi se gọi lại cho bạn
  4. 야 이거 진짜 좋아하겠다 cái này chắc thích lắm đó
  5. 이거 진짜 싫어하겠다 chắc là ghét cái này lắm đó
  6. 내일 당신에게 물건을 보내겠습니다. Ngày Mai tôi sẽ gủi hàng cho bạn
  7. 제가 내일 펜을 빌려드릴게요 Ngày mai tôi sẽ mượn bạn cái bút nhé ?
  8. 내일 뛸게요 Ngày Mai mình sẽ chạy

3. NGữ Pháp Mẫu Câu Quá Khứ 

  1. 어제 제가 당신에게 줬어요.  Hôm qua tôi đã cho bạn rồi
  2. 어제 가져왔어요.  Hôm qua tôi đã mang đến rồi 
  3. 이 기계는 어제 제가 가지고 갔어요.  Cái Máy này Hôm qua tôi đã mang đi rồi 
  4. 의사를 좀 불러 주시겠습니까?   Gọi bác sĩ giúp tôi được không?
  5. 그녀가 의사를 불러 왔어요.  Cô ấy đã gọi bác sĩ đến.
  6. 의사를 불렀습니다.   đã gọi bác sỹ rồi
  7. 몸이 안 좋았어요  Trong người tôi không được khỏe
  8. 어제부터 편지를 보냈어요.  Tôi đã gủi thư từ hôm qua 
  9. 이걸 빌렸어요.   Tôi đã mượn cái này 
  10. 제가 밀었는데 안 돼요  Tôi đã đẩy rồi nhưng không được
  11. 당겼는데 안 돼요.   Tôi đã kéo rồi nhưng không được

4.Ngữ Pháp - Mẫu Câu Hiện Tại Tiếp Diễn

  1. 조금더 나와 함께 있어 주세요.  ở lại với tȏi một chút
  2. 내가 뭘 가져왔으면 좋겠니?   Tôi nên mang gì tới nhỉ?
  3. 여기서 드실 건가요 아니면 가져가실 건가요?  Bạn dùng ở đây hay là mang về ạ?
  4. 우산을 가져가라  Hãy mang ô theo nhé.
  5. 경비원을 부르세요. Hãy gọi bảo vệ
  6. 이제 제 친구를 부를까요?  Bây giờ tôi gọi bạn tôi tới nhé 
  7. 좋아하는 색깔이 있으세요? Màu sắc anh yêu thích là gì ạ?
  8. 낚시 좋아하세요? Anh có thích câu cá không?
  9. 싫으면 안 가도 된다  Nếu không muốn thì không cần phải đi
  10. 이 소포를 한국에 보내려고 합니다   Tôi định gửi bưu kiện này tới Hàn Quốc
  11. 저에게 당신의 사전을 빌려 주실 수 있습니까? Anh có thể cho tȏi mượn cuốn từ điển của anh khȏng? 

경찰은 그들의 차안에 도둑을 밀어넣었다. cảnh sát đẩy tȇn trộm vào chiếc xe của họ

Chúc các bạn học tiếng hàn tốt .......