Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp - 다고 보다 (nghĩ là ~)
다고 보다 (nghĩ là ~)
* Sử dụng thể hiện suy nghĩ hay ý kiến của bản thân, giống với –다고 생각하다.
VD1.
- 가: 친구 동생이 결혼하는데 축의금은 3만 원면 어떨까요? Đám cưới em của bạn, nếu mừng 3 man được không nhỉ?
- 나: 그 정도면 적당하다고 봐요. Mình nghĩ tầm đó là được rồi.
- 가: 바자회에서 음식을 파는 게 좋을까요? 아니면 벼룩시장을 여는 게 좋을까요? Bán thức ăn ở Hội từ thiện hay ở chợ Giời thì tốt hơn nhỉ?
- 나: 저는 벼룩시장을 여는 게 낫다고 보는데요. Mình nghĩ là bán ở chợ Giời thì tốt hơn
- 가: 은수가 휴대 전화를 사 달라고 하는데 어떻게 하지요? Eun-su nói đòi mua điện thoại di động, làm thế nào hả em?
- 나: 아직 아이인데 휴대 전화가 필요할까요? 너무 어리니까 휴대 전화는 필요 없다고 봐요. Vẫn còn bé cần dùng di động làm gì? Em nghĩ trẻ con không cần thiết.