Ngữ Pháp cơ Bản Tiếng Hàn - Động Từ +도되요

Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Ngữ Pháp cơ Bản Tiếng Hàn - Động Từ +도되요

ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)면 안 되다 Nếu... thì không được/ Cấm...

ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 아(어,여)도 되요 Dù... cũng được/ Được ...

Ở đây thường có nghĩa giới hạn, cho phép hoặc không cho phép, với trường hợp không cho phép thường đi với các phó từ chỉ mức độ như “절대로”…

면 안되다
Dùng khi động tính từ kết thúc không có patxim hoặc bằng patxim ㄹ.
 (이)면 안되다
Dùng khi động tính từ kết thúc có patxim. 
(이)면 안되다
 Dùng khi kết hợp với danh từ.

Cấu Trúc :

  • 자다: (절대로) 자면 안 됩니다 (Ngủ là không được/ Không được ngủ).
  • 먹다: (절대로) 먹으면 안되요 (Ăn là không được/ Không được ăn).
  • 커피: (절대로) 커피면 안되요 (Cà phê là không được).
  • 가루약: (절대로) 가루약이면 안 되요 (Thuốc bột là không được/ Cấm thuốc bột).
  • 전화 안 돼요 điện thoại là không được
  • 가면 안 돼요 đi là không được

Chú Ý : 

1. Cấu trúc đối ngược của “(으)면 안되다” (cấm) không phải là

“(으)면 되다” mà là “아(어/여)도 되다”.

  • 공부 시간에 자면 안 됩니다: Trong lúc học không được ngủ. -
  • 이제 자도 됩니다: Bây giờ thì ngủ được rồi.

2. Hình thức phủ định của “(으)면 안되다” là “지않으면 안되다”, cấu trúc này là cấu trúc hai lần phủ định, càngnhấn mạnh ý khẳng định, có nghĩa là không… thì không được / phải . Có thể đi thêm với các phó từ khác như “반드시/꼭”. Cũng có thể thay thế bằng cấu trúc “어(어/여)야 하다” ( phải ).

  • 가지 않으면 안 됩니다 (Không thể không đi).
  • (반드시/꼭) 가야 합니다 (Nhất định phải đi). -
  • 입지 않으면 안됩니다 (Không thể không mặc).
  • (반드시/꼭) 입어야 합니다 (Nhất định phải mặc).

Mẫu Câu Tham Khảo

  1. 술을 마시고 운전을 하면 절대로 안 됩니다: Cấm không được uống rượu rồi lái xe. 
  2. 길에 휴지를 버리면 안 됩니다: Cấm không được vứt giấy loại ra đường. 
  3. 약속을 어기면 안 됩니다:   Không được để lỡ hẹn. 
  4. 장례식에 검은 색 옷을 입지 않으면 안 됩니다:   Ở đám tang phải mặc áo đen. 
  5. 얘기하면서 하면 안 돼요   nói truyện trong lúc làm là không được
  6. 근무시간에는 말을 하면 안 돼요.   Không được nói chuyện trong giờ làm việc
  7. 늦으면 안 돼요    không được đến muộn
  8. 일찍 오면 안 돼요   không được đến sớm
  9. 여기서는 담배를 피우면 안 돼요.    ở đây không được hút thuốc
  10. 내일 안 가면 안 돼요   mai không đi là không được
  11. 다음 주에 안 가면 안 돼요.   tuần sau không đi là không được
  12. 쉬면 안 돼요    nghỉ là không được
  13. 하면 안 돼요      làm là không được
  14. 문 열면 안 돼요    mở cửa là không đượ
  15. 닫으면 안 돼요    đóng cửa là không được

Chúc các bạn Học tiếng hàn thật tốt ......