Mẫu Câu giao tiếp tiếng hàn về thời gian

Mẫu Câu giao tiếp tiếng hàn về thời gian 
1. Mở Đầu 
trong tiếng hàn học các mẫu câu và cụm từ tiếng hàn giúp các bạn học tiếng hàn nhaanh nhất và giúp các bạn có thể giao tiếp được tiếng hàn trong cuộc sông hằng ngày 
  1. 몇시 예요 ? : Mấy giờ rồi .
  2. 지금 몇시 됐어요 ? : Bây giờ là mấy giờ rồi .
  3. 전제습니까? : Khi nào ?
  4. 몇시입니까 ? : Mấy giờ rồi .
  5. 지금몇시예요 ? : Bây giờ mấy giờ rồi .
  6. 몇 시 인지 저한테 알려줄 수 있어요? : Ông có thể cho biết mấy giờ rồi không ạ?
  7. 지금 몇 시입니까? : Bây giờ mấy giờ rồi ?
  8. 식당은 몇 시에 문을 열어요?: Tiệm cơm mấy giờ mở cửa ?
  9. 몇 시에 문을 닫아요? : Mấy giờ đóng cửa .
  10. 언제 식사하러 갈까요? : Khi nào đi ăn cơm .
  11. 몇 시에 공부하러 갈까요 ? : Mấy giờ bạn đi học ?
  12. 몇 시에 수업이 있어요? : Mấy giờ bạn lên lớp.
  13. 몇 시에 수업을 끝납니까? : Mấy giờ bạn tan học
  14. 지금 가면 되요? : Đi giờ này còn kịp không
  15. 당신은 언제 왔어요? : Bạn đã đi vào lúc nào vậy ?
  16. 왜 일찍 왔어요? : Tại sao bạn đến sớm thế ?
  17. 왜 늦게 다녀오셨어요?: Tại sao bạn về muộn vậy
  18. 내가늣게왔지요? : Tôi muộn rồi sao ?
  19. 시간이 얼마나 결례요 : Mất bao lâu .
  20. 당신의 시계 몇 시입니까? : Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi
  21. 집에서 시장까지 걸어서 얼마나 걸립니까? : Từ nhà bạn đến chợ đi bộ mất bao lâu.
  22. 몇 시에? Vào lúc mấy giờ? 
  23. Bây giờ là 12h kém 10 phút : 식당은 10시에 문을 열어요 >
  24. Tiệm cơm 10 h mở cửa : 밤 12 시에문을닫아요 .
  25. 12 giờ đêm đóng cửa : 8 시에수없이있어요 .
  26. 8 giờ chúng tôi lên lớp : 7 시 45 분에갈거예요 .
  27. 지금 3 시인데 1 시간반 남았어요: Bây giờ mới có 3 h .còn 1 tiếng rưỡi nữa .
  28. 지금 가도 되요  : Tôi thấy còn kịp .
  29. 제가 7 시에 았는데 1 시간 이상기 다녔어요  : Tôi đến lúc 7h chờ bạn hơn một tiếng rồi
  30. 6 시반 퇴근해서 왔어요  : 6h30 tan ca thì đến đây ngay .
  31. 15 분쯤 걸립니다 : Khoảng 15 phút .
  32. 2 시간후에수업을시작해서 수퍼마켓에 강관합시다 : Còn 2 tiếng nữa mới học ,mình đi tham quan siêu thị một lát đi.
  33. 내일 오후에 좀 일찍 가는 것이 어때요 : Chiều mai đi sớm hơn một chút có tốt hơn không ?
  34. 좋아요 ,내일은  일요일 때문에 시간이 많아요 : Được ,ngày mai chủ nhật có nhiều thời gian .
  35. 10 시에 약속이 있으니까 먼 저가야 합니다 : 10 giờ tôi có hẹn,tôi cần đi trước .
  36. 안돼요 ,토의할 일들이 당신과 연관이라서 기다려야 합니다 : Không được những việc sau đây bàn đều liên quan đến anh cả .
  37. 시간을 잘못 봤어요  : Tôi xem nhầm giờ rồi
  38. 아직 도이 릅니다(늦었어요 ) : Còn sớm(Đã muộn )
  39. 생각했던 것보다 늦었어요 . :Đã muộn hơn tôi tưởng
  40. 그렇게 늦었다고 생각하지 않아요 : Tôi không nghĩ là muộn như vậy
  41. 밤중입니다 : Nửa đêm
  42. 시계가 시간을 치고 있어요 : Đồng hồ đang điểm giờ
  43. 저는 정확하게 말할 수 없어요 : Tôi không thể nói chính xác giờ
  44. 나의시계가고장나서멈혔어요 : Đồng hồ tôi đã hỏng
  45. 그게빠 르게 갑니다 (느리게갑니다) : Nó chạy nhanh (Chậm )
  46. 저는 시간이 많이있어요 : Tôi có nhiều thời gian .
  47. 가야 할 시간이 됐어요 : Đến lúc chúng ta phải đi rồi
  48. 시간이 얼마나 빠르게 지나가는지 몰라요 : Thời gian trôi nhanh quá
  49. 시간을 빨리 지났어요. 설날이 가까워요 . : Thời gian trôi qua thật nhanh .lại sắp đến tết rồi .
  50. 맞아요 .12월이 되었어요 . : Đúng vậy Tháng 12 rồi còn gì .
  51. 지금 한 시예요 : Bây giờ là một giờ.
  52. 열 한 시에 : Vào lúc mười một giờ.
  53. 일러요 : Còn sớm.
2. Tam Kết 

trang web tiếng hàn giúp các bạ biết được các cấu trúc tiếng hàn giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn , luyện tập tiếng hàn hằng ngày giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn .... chúc các bạn học tiếng hàn vui vẻ