Tự Học Tiếng Hàn Trong Cơ Bản Trong 30 Ngày - Ngày 1
Giao Tiếp Tiếng Hàn - Học Từ Vựng Tiếng Hàn Mỗi Ngày
Mỗi ngày học từ vựng tiếng hàn một ít , cấu trúc 1 ít ....... Ngày Đầu Tiên 1 giúp các bạn học từ vựng tiếng hàn và giao tiếp tiếng hàn tốt hơn .....
1 Từ vựng
- Ăn : 먹다
- Uống : 마시다
- Nói : 말하다
- Học: 공부하다
- Ngồi : 앉다
- Nghe : 듣다
- Đến : 오다
- Đi : 가다
- Làm : 하다
- Nghỉ : 쉬다
Từ Vựng Tiếng Hàn : Bâm Vào Đây
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp - Mẫu câu thì quá khứ
- 먹었어요. tôi đã ăn
- 저는 이미 마셨어요. Mình đã uống rồi
- 제가 말했죠. Mình đã nói rồi mà.
- 공부했어요. tôi đã học rồi
- 저는 앉아 있었어요. tôi đã ngồi rồi
- 들었어요. tôi đã nghe rồi
- 제가 왔어요. tôi đã đến rồi
- 제가 했어요. tôi đã làm rồi
- 저는 그만 뒀어요. tôi đã nghỉ rồi ( nghỉ hẳn luôn)
- 잠깐 쉬었어요. Mình đã nghỉ ngơi một chút.
- 내일 먹을 거예요. ngày mai tôi sẽ ăn
- 다음 주에 마시겠습니다. tuần sau tôi sẽ uống
- 내일 사장님께 말씀 드리겠습니다 ngày mai tôi sẽ nói với giám đốc
- 다음 주에 공부할까요? Tuần sau tôi sẽ học chứ
- 내일 앉으시겠어요? ngày mai bạn sẽ ngồi chứ ?
- 내일 노래 들으시겠죠 ngày mai bạn sẽ nghe nhạc chứ
- 내일 회사에 갈 거예요. ngày mai tôi sẽ đến công ty
- 다음 주에 할 거예요. Tuần sau tôi sẽ làm
- 사장님 내일 쉬세요. giám đoc ngày mai tôi nghỉ nhé
- 지금 밥 먹고 있어요 bây giờ thì đang ăn cơm
- 저는 말하고 있어요. tôi đang nói
- 저는 지금 공부하고 있어요. bây giờ tôi đang học
- 저는 지금 앉아 있습니다. bây giờ tôi đang ngồi
- 듣고 있어요. tôi đang nghe
- 지금 가고 있어요. tôi đang đến
- 저는 지금 쉬고 있어요. bây giờ tôi đang nghỉ