Các Động từ thường gặp
CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG HÀN THƯỜNG GẶP
Từ vựng tiếng hàn được chia làm các loại khác nhau , Được chia làm 3 loại chính Cơ bản là 3 phần Động Từ , Tính Từ , Tính Từ Giao tiếp tiếng hàn lần này xin chia sẻ với các bạn. Các động từ tiếng hàn hay gặp trong giao tiếp tiếng hàn kết hợp với học từ vựng một cách hiệu quả Các từ vừng theo chủ đề , từ vựng theo chuyên ngàng kết hợp với học tiếng hàn qua hình ảnh , phim nghe nhạc . Giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tiếng hàn tốt
- 살다: sống
- 설거지하다: rửa chén
- 연습하다: luyện tập
- 부탁하다: nhờ vả
- 대신하다: thay thế
- 나가다: đi ra
- 포장하다: đón ggói
- 고맙다: cám ơn
- 질책하다: la mắng,trách móc
- 심다: trồng cây
- 장식하다: trang trí
- 계산하다: tính toán
- 말리다: phơi
- 화나다: giận
- 보다: nhìn
- 일어나다: thức dậy
- 토론하다: thảo luận
- 희망하다: hy vọng
- 살인하다: giết
- 접촉하다: tiếp xúc
- 꾸짖다: la mằng
- 잊어버리다: quên mất
- 보조하다: trợ giúp
- 찾다: tìm kiếm
- 들어오다: đi vào
- 원하다: muốn
- 입다: mặc
- 생산하다: sản xuất
- 빌리다: mượn
- 방법을 찾다: tìm phương pháp
- 일하다: làm việc
- 제안하다: đền ghị
- 그립다: nhớ nhung
- 두려워하다: e ngại
- 데리고 가다: dẫn dắt
- 무섭다: sợ sệt
đây là các đông từ thường gặp trong tiếng hàn , các bạn có thể tìm hiểu các động từ trong trang giao tiếp tiêng hàn là trang học từ vưng tiếng hàn một các bài bản và có rất nhiều từ vựng để tham khảo và học tập kêt hợp với học qua các bài hộ thoại tiếng hàn và cách giải bài tập sẽ giúp các bạn hoc tiếng hàn tốt hơn