Các Động từ thường gặp

CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG HÀN THƯỜNG GẶP

Từ vựng tiếng hàn được chia làm các loại khác nhau , Được chia làm 3 loại chính Cơ bản là 3 phần Động Từ , Tính Từ , Tính Từ Giao tiếp tiếng hàn lần này xin chia sẻ với các bạn. Các động từ tiếng hàn hay gặp trong giao tiếp tiếng hàn kết hợp với học từ vựng một cách hiệu quả Các từ vừng theo chủ đề , từ vựng theo chuyên ngàng kết hợp với học tiếng hàn qua hình ảnh , phim nghe nhạc . Giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tiếng hàn tốt 



1. Tư vựng Tiếng Hàn vè Dộng từ :
  1. 살다: sống
  2. 설거지하다: rửa chén
  3. 연습하다: luyện tập
  4. 부탁하다: nhờ vả
  5. 대신하다: thay thế
  6. 나가다: đi ra
  7. 포장하다: đón ggói
  8. 고맙다: cám ơn
  9. 질책하다la mắng,trách móc
  10. 심다: trồng cây
  11. 장식하다: trang trí
  12. 계산하다: tính toán
  13. 말리다: phơi
  14. 화나다: giận
  15. 보다: nhìn
  16. 일어나다: thức dậy
  17. 토론하다: thảo luận
  18. 희망하다: hy vọng
  19. 살인하다: giết
  20. 접촉하다: tiếp xúc
  21. 꾸짖다la mằng
  22. 잊어버리다: quên mất
  23. 보조하다: trợ giúp
  24. 찾다: tìm kiếm
  25. 들어오다: đi vào
  26. 원하다: muốn
  27. 입다: mặc
  28. 생산하다: sản xuất
  29. 빌리다: mượn
  30. 방법을 찾다: tìm phương pháp
  31. 일하다: làm việc
  32. 제안하다: đền ghị
  33. 그립다: nhớ nhung
  34. 두려워하다e ngại
  35. 데리고 가다: dẫn dắt
  36. 무섭다: sợ sệt
2. Tạm kết :

đây là các đông từ thường gặp  trong tiếng hàn , các bạn có thể tìm hiểu các động từ trong trang giao tiếp tiêng hàn  là trang học từ vưng tiếng hàn một các bài bản và có rất nhiều từ vựng để tham khảo và học tập kêt hợp với học qua các bài hộ thoại tiếng hàn và cách giải bài tập sẽ giúp các bạn hoc tiếng hàn tốt hơn