Bảng tóm tắt các động từ tiếng hàn

Động Từ Vựng Tiếng Hàn Cần Dùng 

Động từ tiếng Hàn là 1 trong những loại từ thường gặp nhất trong đề thi cũng như trong giao tiếp tiếng Hàn. Vì thế càng biết được nhiều động từ tiếng Hàn là 1 trong những cách tích cực giúp bạn học tốt tiếng Hàn. Dưới đây là  động từ tiếng Hàn thường gặp nhất cho người mới bắt đầu, cùng học nhé ! cùng với học các từ vựng tính từ tiêng hàn , học  từ vựng tiêng hàn theo chủ đề , và kết hợp với học  từ vựng tiếng hàn theo hình ảnh để giao tiếp tốt , học tiêng hàn qua hình ảnh rất hay nó hoc cho chúng ta nhớ lâu hơn và học từ vựng tiếng hàn nhanh hơn , dễ dàng trong giao tiếp tiêng hàn tốt chúc các bạn học tiêng hàn tốt

 

1. Từ vưng tiếng hàn 

  1. 살다: sống
  2. 설거지하다: rửa chén
  3. 연습하다: luyện tập
  4. 부탁하다: nhờ vả
  5. 대신하다: thay thế
  6. 나가다: đi ra
  7. 포장하다: đóng gói
  8. 고맙다: cám ơn
  9. 질책하다la mắng,trách móc
  10. 심다: trồng cây
  11. 장식하다: trang trí
  12. 계산하다: tính toán
  13. 말리다: phơi
  14. 화나다: giận
  15. 보다: nhìn
  16. 일어나다: thức dậy
  17. 토론하다: thảo luận
  18. 희망하다: hy vọng
  19. 살인하다: giết
  20. 접촉하다: tiếp xúc
  21. 꾸짖다la mằng
  22. 잊어버리다: quên mất
  23. 보조하다: trợ giúp
  24. 찾다: tìm kiếm
  25. 들어오다: đi vào
  26. 원하다: muốn
  27. 입다: mặc
  28. 생산하다: sản xuất
  29. 빌리다: mượn
  30. 방법을 찾다: tìm phương pháp
  31. 일하다: làm việc
  32. 제안하다: đề nghị
  33. 그립다: nhớ nhung
  34. 두려워하다e ngại
  35. 데리고 가다: dẫn dắt
  36. 무섭다: sợ sệt
  37. 낳다: đẻ
  38. 교류하다: giao lưu
  39. 충고하다: khuyên nhủ
  40. 속다: lừa gạt
  41. 의심하다: nghi ngờ
  42. 속이다: bị lừa
  43. 거짓말하다: nói xạo
  44. 돌아오다: trở về
  45. 과찬하다: quá khen
  46. 감사하다: xin cám ơn
  47. 조언하다: lời khuyên
  48. 해방하다: thả
  49. 노래 부르다: hát
  50. 대답하다: trả lời

Những động từ tiếng Hàn trên đây rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn và cả trong đề thi. Nếu không biết được nhiều từ vựng thì bạn sẽ không học tốt tiếng Hàn được đâu. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn nhé! Mọi vất vả của bạn sẽ được đến đáp xứng đáng.

2.BẢNG TÓM TẮT DIỄN GIẢI TÔN TRỌNG , BÌNH THƯỜNG, HẠ THẤP GIÚP CÁC BẠN HIỂU ĐƯỢC CÁC ĐUÔI CÂU HƠ

보다
봅니다
봐요

마시다
마십니다
마셔요
마셔
일하다
일합니다
일해요
일해
덥다
듭습니다
더워요
더워
살다
삽니다
살아요
살아
듣다
듣습니다
들어요
들어
아프다
아픕니다
아파요
아파
파랗다
파랗습니다
파래요
파래
고르다
고릅니다
골라요
골라
낫다
낫습니다
나아요
나아


먹다
먹습니다
먹어요
먹어
읽다
읽습니다
일거요
읽어
가다
갑니다
가요

좋다
좋습니다
좋아요
좋아

 3. KẾT THÚC CUỐI CÂU 

ĐỘNG TỪ (으)십시오
(으)ㄹ까요
(으)ㄹ거예요
사다
사십시오
살까요
살 거예요
입다
입으십시오
입을까요
입을 거예요
청소하다
청소하십시오
청소할까요
청소할 거예요
열다
여십시오
열까요
열 거예요
닫다
닫으십시오
듣을까요
닫을 거예요
춥다

추울까요
추울 거예요
예쁘다

예쁠까요
예쁠 거예요
비싸다

비쌀까요
비쌀 거예요
쓰다
쓰십시오
쓸까요
쓸 거예요

4. Tam kết

trang web học từ vựng tiếng hàn cun cấp chpo các bạn kiếm thúc học từ vựng tiếng hàn cũng như giao tiếp tiếng hàn cần thiết trong giao tiếp tiêng hàn trong cuộc sống hàng ngày , chúc các bạn học tiếng hàn thật tốt