던 dở (dở dang)~

던 dở (dở dang)~
*Sử dụng trong trường hợp đang nói chuyện thì nhớ lại tình huống đã xảy ra trong quá khứ.
VD. 아까 얘기를 나누던 사람이 누구예요? Người vừa lúc nãy nói chuyện là ai thế?
나: 우리 시누이에요. Là em chồng/chị chồng tôi.

*Việc, hành động trong quá khứ vẫn dang dở.
VD. 가: 엄아, 제가 먹던 과자 어디에 있어요? Mẹ ơi, bánh con vừa ăn dở để đâu nhỉ?
나: 식탁 위에 있어. Trên bàn ăn đó.

** Rất dễ nhầm lẫn hai cấu trúc A/V –ㄴ/은 và A/V – 던, lấy VD phân biệt nhé.
- 제가 읽던 잭인데 한번 읽어 보세요. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đang đọc dở này đi.
- 제가 읽은 잭인데 한번 읽어 보세요. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đã đọc (xong) này đi.